Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về quần áo và phụ kiện
Haunguyen
Th 2 18/12/2023
5 phút đọc
Nội dung bài viết
Để dễ dàng học từ vựng về chủ đề Quần áo và Phụ kiện một cách hiệu quả, ta nên phân loại từ vựng theo từng chủ đề nhỏ, theo một sơ đồ cây. Bạn có thể tham khảo bài tổng hợp dưới đây.
Phân loại trang phục
academic dress (n): trang phục trang trọng
uniform (n): đồng phục
casual dress (n): trang phục thường ngày
armour (n): áo giáp
sportswear(n): quần áo thể thao
accessory (n): phụ kiện
protective clothing(n): quần áo bảo hộ
underwear (n): đồ lót
beachwear (n): đồ đi biển
night clothes (n): quần áo ngủ
off the peg (n): đồ may sẵn
haute couture (n): may đo cao cấp traditional clothes (n): trang phục truyền thống
Tên các loại quần áo
dress (n): váy liền
T-shirt/tee (n): áo phông, áo thun
jacket (n): áo khoác
maxi (n): váy dài đến mắt cá chân
shirt (n): áo sơ-mi
blazer (n): áo khoác dạng vest
miniskirt (n): chân váy ngắn
blouse (n): áo sơ-mi nữ
overcoat (n): áo măng tô
skirt (n): chân váy
pullover (n): áo len chui đồng
suit (n): bộ com lê
tight (n): quần tất
jumper (n): áo len
dressing gown (n): áo choàng tắm
boxer shorts (n): quần đùi
sweater (n): áo nỉ
anorak (n): áo khoác có mũ
jeans (n): quần bò
bra (n): áo lót nữ
cardigan (n): áo khoác len
coveralls (n): quần yếm
knickers (n): quần lót nữ
pyjamas (n): bộ đồ ngủ
trousers (n): quần dài
underpants (n): quần lót nam
coat (n): áo khoác
hat (n): mũ
cap (n): mũ lưỡi trai
shoes (n): giày
boots (n): ủng
socks (n): tất (vớ)
Tên các loại phụ kiện
bracelet (n): vòng tay
mirror (n): gương shoes (n): giày
comb (n): lược thẳng
necklace (n): vòng cổ boots (n): ủng
earrings (n): khuyên tai
piercing (n): khuyên socks (n): tất (vớ)
engagement ring (n): nhẫn đính hôn
wedding ring (n): nhẫn cưới
purse (n): ví
wallet (n): ví nam
glasses (n): kính
sunglasses (n): kính râm lipstick (n): son môi
handbag (n): túi
umbrella (n):ô/dù
handkerchief (n): khăn tay
walking stick (n): gậyđi bộ hairbrush (n): lược chùm
hair tiehoặchair band (n): dây buộc tóc
watch (n):đồng hồ mittens (n): găng tay hở ngón
tie (n): cà vạt
earmuffs (n):mũ len che cho tai khỏi rét gloves (n): găng tay
Chất liệu quần áo, phụ kiện
cotton (n): bông
leather (n): da
feather (n): lông vũ
nylon (n): ni-lông
wool (n): len
khaki (n): vải ka-ki
damask (n): lụa Đa-mát
synthetic (n): sợi tổng hợp
canvas (n): vải bố
linen (n): vải lanh
denim (n): vải bò
Các bộ phận trên quần áo, phụ kiện
collar (n): cổ áo
sleeve (n): tay áo
button (n): khuy áo
seam (n): đường may, đường chỉ
lappet (n): vạt áo
body (n): thân áo
Một số động từ đi với từ vựng về quần áo, phụ kiện
to wear:mặc/đeo
She wore her best suit for the interview.
to tie: thắt, buộc
Tie (up) your shoelaces, or you'll trip over them.
to put on:mặc vào,đi vào
He put his shoes on before he went out.
to untie: tháo, cởi
"I just need to get changed." he said, untying his shoelaces.
to take off: cởi ra
It was hot, so I tookmy jacket off.
to do up:kéo khóa/cài cúc
She did his jacket up for him before he left the house.
to get dressed: mặc đồ
She got dressed before she went to work.
to unfasten: nới lỏng
He unfastened his tie before he took it off.
to get undressed: cởi đồ
He gotundressed before getting into the shower.
to zip up: kéo khoááo/quần
She zipped up her jacket before she went outside.
Một số cụm từ miêu tả quần áo, phụ kiện
new (a): mới
Some of the money she had saved would have to go intonew clothing.
trendy (a): thời thượng, mốt
Our range oftrendy clothingis available online and instore.
secondhand (a): (quần áo) sida
I rarely buy secondhand clothes.
must-have (adj): phải có
ELLE's fashion experts have rounded up the topmust-havefashion trends for summer.
fashionista (n): một tín đồ thời trang
Afashionistais someone who looks at fashion as a form of art.
keep up with the latest fashion (v): bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất
Martha doesn't seem too concerned aboutkeeping up with the latest fashion.
out of fashion (adj): lỗi thời
Long skirts are out of fashion at present.
fashion icon (n): biểu tượng thời trang
If you consider yourself a fashionista, there are some classicfashion iconsyou need to know about.
have an eye for (v): có mắt nhìn về thời trang
Maura Pozek alwayshad an eye for fashion.
old-fashioned (adj): lỗi thời, cũ kỹ
From "grandma" heels to Victoriana frocks,old-fashioned clothesare having a moment on the style scene.
vintage clothes (n): trang phục cổ điển
Today I'm sharing some tips on how I stylevintage clothes.
mix and match (v): phối đồ
You canmix-and-matchproducts from avarietyof different manufacturers.
hand-me-downs: quần áo được truyền từ anh/chị sang em
"Hand me downs" are items, usuallyclothing, that's passed down from one person to another.
be dressed for (v): ăn mặc cho (sự kiện/đi làm/)
Don't have time to getdressed forwork unhurried?
fashionable (a): sànhđiệu,đúng mốt, hợp thời trang
It is no longerfashionableto trim them with knitted lace.
get dressed down (v): ăn vận xuề xòa
She always tried to get dressed down on her first date with a man.
get dressed up (v): ăn vận chỉnh tề
I hategetting dressed upfor special occasions.
the height of fashion (n): rất thời trang, mốt
Flared trousers were considered to be the height of fashion in those days.
Xem thêm: Áo thun và áo phông khác gì nhau?
Là một trong những thương hiệu thời trang tiên phong, thành lập vào giữa năm 2018, PARADOX nay đã trở thành một thương hiệu quen thuộc đối với các bạn trẻ Việt yêu thời trang streetwear. Với định hướng là một thương hiệu cung cấp các sản phẩm thời trang trẻ trung, cá tính nhưng vẫn duy trì sự cân bằng hoàn hảo giữa giá cả và chất lượng, đã tạo nên sự nổi bật của PARADOX trong thị trường thời trang Việt Nam.
Có bình luận trên bài viết “Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về quần áo và phụ kiện”